Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ 5333 là thiết bị sở hữu độ bền đáng tin cậy, tối ưu hóa chuyển đổi tín hiệu, giúp hệ thống điều khiển hoạt động chính xác. Đây là dòng sản phẩm được thiết kế, sản xuất và phát triển bởi một trong những hãng uy tín tại Đan Mạch – PR Electronics. Hãy cùng tìm hiểu ứng dụng, thông số kỹ thuật và cách lắp đặt của Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ 5333 qua 2 dòng chính là 5333A và 5333D.
NỘI DUNG CHÍNH
Ứng dụng của Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ 5333:
- Đo nhiệt độ tuyến tính với cảm biến Pt100…Pt1000 hoặc Ni100…Ni1000.
- Chuyển đổi biến đổi điện trở tuyến tính thành tín hiệu 4…20mA, ví dụ từ van hoặc cảm biến mức Ohmic..
Đặc điểm kỹ thuật của Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ 5333:
- Trong vòng vài giây, người dùng có thể lập trình PR5333 để đo nhiệt độ trong tất cả các phạm vi RTD được xác định theo tiêu chuẩn.
- Đầu vào RTD và điện trở có khả năng bù cáp cho kết nối 3 dây.
Gắn/lắp đặt của Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ 5333:
- 5333A Để lắp đầu cảm biến DIN dạng B hoặc lắp thanh ray DIN với loại khớp nối PR 8421.
- 5333D Để gắn đầu cảm biến DIN form B.
Các thông tin kỹ thuật của Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ 5333:
Điều kiện môi trường:
- Nhiệt độ hoạt động -40°C đến +85°C
- Nhiệt độ hiệu chuẩn 20…28°C
- Độ ẩm tương đối < 95% RH (không dẫn điện)
- Mức độ bảo vệ (bao gồm/thiết bị đầu cuối) IP68 / IP00
Thông số kỹ thuật cơ:
- Kích thước Ø44×20.2mm
- Trọng lượng xấp xỉ. 50g
- Kích thước dây 1 x 1,5 mm2 dây bện
- Rung IEC 60068-2-6
- 2…25Hz ±1,6mm
- 25…100Hz ±4 g
Thông số kỹ thuật chung:
Supply
5333A
- Supply voltage 8.0…35 VDC
- Internal power dissipation 25 mW…0.8 W
5333D
- Supply voltage 8.0…30 VDC
- Internal power dissipation 25 mW…0.7 W
Response time
- Response time (programmable) 0.33…60 s
- Voltage drop 8.0 VDC
- Warm-up time 5 min.
- Programming Loop Link
- Signal / noise ratio Min. 60 dB
- Accuracy Better than 0.1% of sel. range
- Signal dynamics, input 19 bit
- Signal dynamics, output 16 bit
- Effect of supply voltage change < 0.005% of span / VDC
- EMC immunity influence < ±0.5% of span
Thông số đầu vào:
Common input specifications
- Max. offset 50% of selected max. value
RTD input
- RTD type Pt100, Ni100, lin. R
- Cable resistance per wire 10 Ω (max.)
- Sensor current > 0.2 mA, < 0.4 mA
- Effect of sensor cable resistance (3-wire) < 0.002 Ω / Ω
- Sensor error detection Yes
Linear resistance input:
- Linear resistance min….max. 0 Ω…10000 Ω
Thông số đầu ra:
Current output:
- Signal range 4…20 mA
- Min. signal range 16 mA
- Load (@ current output) ≤ (Vsupply – 8) / 0.023 [Ω]
- Load stability ≤ 0.01% of span / 100 Ω
- Sensor error indication Programmable 3.5…23 mA
- NAMUR NE43 Upscale/Downscale 23 mA / 3.5 mA
Common output specifications:
- Updating time 135 ms
- of span = of the presently selected range
I.S. / Ex marking:
5333A
- ATEX II 3 G Ex nA [ic] IIC T6…T4 Gc, II 3 G Ex ec [ic] IIC T6…T4 Gc, II 3 G Ex ic IIC T6…T4 Gc, II 3 D Ex ic IIIC Dc
- IECEx Ex nA [ic] IIC T6…T4 Gc, Ex ec [ic] IIC T6…T4 Gc, Ex ic IIC T6…T4 Gc, Ex ic IIIC Dc
- CSA Cl. I, Div. 2, Gp. A, B, C, D T6…T4, Ex nA[ic] IIC T6…T4 Gc
- INMETRO Ex nA [ic] IIC T6…T4 Gc, Ex ic IIC T6…T4 Gc, Ex ic IIIC Dc
5333D
- ATEX II 1 G Ex ia IIC T6…T4 Ga, II 2 D Ex ia IIIC Db, I M1 Ex ia I Ma
- IECEx Ex ia IIC T6…T4 Ga, Ex ia IIIC Db, Ex ia I Ma
- FM, US Cl. I, Div. 1, Gp. A, B, C, D T4/T6; Cl. I Zone 0, AEx ia IIC T4/T6; Cl. 1, Div. 2, Gp. A, B, C, D, T4/T6
- CSA Cl. I, Div. 1, Gp. A, B, C, D Ex ia IIC, Ga
- INMETRO Ex ia IIC T6…T4 Ga, Ex ia IIIC Da
Observed authority requirements:
- EMC 2014/30/EU & UK SI 2016/1091
- ATEX 2014/34/EU & UK SI 2016/1107
- RoHS 2011/65/EU & UK SI 2012/3032
- EAC TR-CU 020/2011
- EAC Ex TR-CU 012/2011
Approvals:
- DNV Marine TAA0000101
- ATEX DEKRA 20ATEX0106X
- IECEx DEK 20.0062X
- CSA 1125003
- INMETRO DEKRA 16.0014 X
- EAC Ex RU C-DK.HA65.B.00355/19
- 5333D: FM FM17US0013X
Liên hệ Ms Hanh 0934811476 để biết thêm thông tin chi tiết về Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ 5333.
Tham khảo thêm sản phẩm khác tại đây: