Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ 6337 là dòng sản phẩm là thiết kế có thể dễ dàng gắn trong tủ điện với tối đa 84 kênh trên mỗi mét. Hơn hết, đây là dòng sản phẩm mang tính năng chống cháy nổ cao nhằm tăng độ bền và bảo vệ hệ thống điều khiển. Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ 6337 có xuất xứ Đan Mạch với 2 dòng chính là 6337A và 6337D.
NỘI DUNG CHÍNH
Ứng dụng của Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ 6337:
- Đo nhiệt độ tuyến tính với cảm biến TC và RTD, ví dụ: Pt100 và Ni100.
- HART và đầu ra PV tương tự 4…20 mA để đo sự khác biệt hay độ chênh lệch nhiệt độ trung bình hai cảm biến đầu vào RTD hoặc TC.
- Chuyển đổi điện trở tuyến tính thành tín hiệu 4…20mA, ví dụ: từ van hoặc cảm biến mức Ohmic.
- Khuếch đại tín hiệu mV lưỡng cực thành tín hiệu dòng điện 4…20 mA tiêu chuẩn.
- Có thể kết nối tối đa 63 bộ phát (HART 7) trong thiết lập liên lạc đa điểm.
Đặc điểm kỹ thuật của Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ 6337:
- HART có thể được thay đổi theo cấu hình của người dùng thành HART 5 hoặc HART 7.
- HART 7 cung cấp:
- Long Tag numbers lên tới 32 ký tự.
- Enhanced Burst Mode and Event thông báo kèm theo thời gian.
- Đo xu hướng tín hiệu của quy trình bằng nhật ký và dữ liệu tóm tắt.
- Tự động thông báo sự kiện kèm theo dấu thời gian.
- 6337 được thiết kế theo yêu cầu an toàn nghiêm ngặt và do đó phù hợp cho các ứng dụng trong lắp đặt SIL.
- Kiểm tra liên tục các dữ liệu được lưu trữ quan trọng.
- Đáp ứng các khuyến nghị của NAMUR NE21, bộ truyền phát HART 6337 đảm bảo hiệu suất đo cao nhất trong môi trường EMC khắc nghiệt. Ngoài ra, 6337A đáp ứng các khuyến nghị của NAMUR NE43 và NE89.
Gắn/lắp đặt Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ 6337:
- Gắn trên thanh ray DIN với tối đa 84 kênh trên mét.
- Cấu hình thông qua giao diện truyền thông HART tiêu chuẩn hoặc bằng PR 5909 Loop Link.
- 6337A có thể được gắn ở zone 2, 22 / Class I, Division 2, Groups A, B, C,
- 6337D có thể được gắn ở zone 0, 1, 2 and zone 21, 22 including M1 / Class I/II/ III, Division 1, Groups A, B, C, D.
Các thông tin kỹ thuật của Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ 6337:
Điều kiện môi trường:
- Nhiệt độ hoạt động -40°C đến +85°C
- Nhiệt độ bảo quản -40°C đến +85°C
- Nhiệt độ hiệu chuẩn 20…28°C
- Độ ẩm tương đối < 95% RH (không dẫn điện)
- Trình độ bảo vệ IP20
Thông số kỹ thuật cơ:
- Kích thước (CxRxS) 109×23.5x104mm
- Trọng lượng (1/2 kênh) 150 / 200g
- Loại đường ray DIN DIN EN 60715/35mm
- Kích thước dây Dây bện 0,13…2,08 mm2 AWG 26…14
Thông số kỹ thuật chung:
Supply
6337A
- Supply voltage 8.0…35 VDC
- Internal power dissipation, 1 / 2 ch. 19 mW…0.8 / 1.6 W
6337D
- Supply voltage 8.0…30 VDC
- Internal power dissipation, 1 / 2 ch. 19 mW…0.7 / 1.4 W
Isolation voltage
- Isolation voltage, test / working 1.5 kVAC / 50 VAC
Response time
- Response time (programmable) 1…60 s
- Voltage drop 8.0 VDC
- Signal dynamics, input 22 bit
- Signal dynamics, output 16 bit
- Signal / noise ratio > 60 dB
- Accuracy Better than 0.05% of selected range
- EMC immunity influence < ±0.1% of span
- Extended EMC immunity: NAMUR NE21, A criterion, burst < ±1% of span
6773D:
- Programming Loop Link & HART
- Accuracy Better than 0.05% of selected range
Thông số đầu vào:
Input specifications
- Common input specifications
- Max. offset 50% of selected max. value
RTD input
- RTD type Pt50/100/200/500/1000; Ni50/100/120/1000
- Cable resistance per wire 5 Ω (up to 50 Ω per wire is possible with reduced measurement accuracy)
- Sensor current Nom. 0.2 mA
Linear resistance input
- Linear resistance min….max. 0 Ω…7000 Ω
TC input
- Thermocouple type B, E, J, K, L, N, R, S, T, U, W3, W5
- Cold junction compensation (CJC) Constant, internal or external via a Pt100 or Ni100 sensor
Voltage input
- Measurement range -800…+800 mV
- Min. measurement range (span) 2.5 mV
- Input resistance 10 MΩ
Thông số đầu ra:
Current output
- Signal range 4…20 mA
- Min. signal range 16 mA
- Load (@ current output) ≤ (Vsupply – 8) / 0.023 [Ω]
- Sensor error indication Programmable 3.5…23 mA
- NAMUR NE43 Upscale/Downscale 23 mA / 3.5 mA
Common output specifications
- Updating time 440 ms
- HART protocol revisions HART 7 and HART 5
Observed authority requirements:
- EMC 2014/30/EU & UK SI 2016/1091
- ATEX 2014/34/EU & UK SI 2016/1107
- RoHS 2011/65/EU & UK SI 2012/3032
- EAC TR-CU 020/2011
- EAC Ex TR-CU 012/2011
Approvals:
- ATEX DEKRA 20ATEX0108X
- IECEx DEK 20.0063X
- CSA 1125003
- FM FM17US0013X
- EAC Ex RU C-DK.HA65.B.00355/19
- SIL Hardware assessed for use in SIL applications
Để biết thêm thông tin chi tiết về bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ 6337, hãy liên hệ Ms Hanh 0934811476
Tham khảo thêm sản phẩm khác tại đây: